 | [fort] |
 | tính từ |
| |  | khoẻ, mạnh |
| |  | Un homme grand et fort |
| | một người to và khoẻ |
| |  | Un coup très fort |
| | một cú rất mạnh |
| |  | Vent fort |
| | gió mạnh |
| |  | Temps fort |
| | (âm nhạc) phách mạnh |
| |  | Faire une forte impression sur qqn |
| | gấy ấn tượng mạnh với ai |
| |  | Forte fièvre |
| | cơn sốt dữ dội |
| |  | Une armée forte |
| | một đội quân mạnh |
| |  | Être fort comme un bœuf |
| | khoẻ như trâu |
| |  | to, lớn, đẫy |
| |  | Une femme un peu forte |
| | một người đàn bà hơi đẫy |
| |  | Une forte poitrine |
| | bộ ngực lớn (đẫy đà) |
| |  | Une forte pluie |
| | trận mưa to |
| |  | Un nez fort |
| | mũi lớn |
| |  | Une forte somme |
| | món tiền lớn |
| |  | De fortes de réussite |
| | thành công to lớn (vang dội) |
| |  | chắc, bền, nặng |
| |  | étoffe forte |
| | vải chắc |
| |  | Terre forte |
| | đất nặng (làm sét) |
| |  | nặng, đặc, nồng, nặng mùi |
| |  | Thé fort |
| | chè đặc |
| |  | Tabac fort |
| | thuốc lá nặng |
| |  | Fromage fort |
| | pho mát nặng mùi |
| |  | nặng nề |
| |  | Forte tâche |
| | công việc nặng nề |
| |  | (nghĩa bóng) vững vàng, vững chắc, bền chặt |
| |  | Un gouvernement fort |
| | chính phủ vững chắc |
| |  | Une ville forte |
| | thành phố (được bảo vệ) vững chắc |
| |  | Un lien fort |
| | mối quan hệ bền chặt |
| |  | (nghĩa bóng) đầy nghị lực |
| |  | Une âme forte |
| | một tâm hồn đầy nghị lực |
| |  | quá, quá đáng |
| |  | La plaisanterie est un peu forte |
| | câu nói đùa hơi quá |
| |  | giỏi |
| |  | Fort en mathématiques |
| | giỏi toán |
| |  | Être fort sur une question |
| | giỏi về một vần đề |
| |  | avoir affaire à forte partie |
| |  | gặp đối thủ mạnh |
| |  | à plus forte raison |
| |  | huống chi |
| |  | cela est plus fort que moi |
| |  | tôi không thể làm khác được |
| |  | c'est fort !; c'est un peu fort !; c'est un peu fort de café ! |
| |  | (thân mật) thật quá lắm! |
| |  | c'est plus fort que de jouer au bouchon |
| |  | (thân mật) lạ lùng quá, khó hiểu quá |
| |  | ce n'est pas fort |
| |  | không thông minh đâu |
| |  | en dire de fortes |
| |  | nói tầm bậy |
| |  | esprit fort |
| |  | óc phóng túng; óc lập dị |
| |  | fort de |
| |  | cậy vào, ỷ vào |
| |  | fort en gueule |
| |  | nói bô bô; chỉ giỏi nói mà không làm |
| |  | forte tête |
| |  | kẻ bướng bỉnh |
| |  | le plus fort, c'est que |
| |  | thật lạ là, khổ nỗi là |
| |  | le sexe fort |
| |  | phái mạnh (đàn ông) |
| |  | se faire fort de |
| |  | tự cho là có thể |
| |  | se porter fort pour quelqu'un |
| |  | bảo đảm cho ai |
 | phản nghĩa Faible; débile, fragile, malingre. Anodin, inefficace, doux. Mou, peureux, timide. Ignorant, nul. |
 | phó từ |
| |  | mạnh; to; lớn |
| |  | Frapper fort |
| | đập mạnh |
| |  | Serrer fort |
| | bóp mạnh, siết mạnh |
| |  | crier fort |
| | kêu to |
| |  | Mettre la radio très fort |
| | mở radio rất lớn |
| |  | nhiều, lắm; rất |
| |  | J'en doute fort |
| | tôi ngờ việc ấy lắm |
| |  | Il aura fort à faire pour vous convaincre |
| | hắn còn phải tốn công nhiều mới thuyết phục được anh |
| |  | un homme fort riche |
| | một người rất giàu |
| |  | aller fort |
| |  | (thân mật) nói quá, làm quá |
 | phản nghĩa Faiblement. Peu. |
 | danh từ giống đực |
| |  | đồn luỹ |
| |  | kẻ mạnh |
| |  | Protéger le faible contre le fort |
| | che chở kẻ yếu chống kẻ mạnh |
| |  | mặt mạnh, sở trường |
| |  | L'algèbre est son fort |
| | đại số là sở trường của anh ta |
| |  | lúc cực độ, lúc cao nhất, lúc mạnh nhất |
| |  | Au fort de la tempête |
| | lúc cơn bão mạnh nhất |
| |  | Au fort de l'été |
| | vào giữa mùa hè |
| |  | (hàng hải) chỗ rộng nhất (của lòng tàu) |
| |  | fort des Halles |
| |  | người khuân vác ở chợ lớn Pa-ri |