 | [fou] |
 | tính từ (fol trước danh từ số ít bắt đầu bằng một nguyên âm hay h câm; giống cái là folle) |
| |  | điên |
| |  | Devenir fou |
| | phát điên |
| |  | Fou d'amour |
| | điên vì tình |
| |  | điên rồ |
| |  | C'est fou de gaspiller ainsi son argent |
| | phung phí tiền như thế là điên rồ |
| |  | Une entreprise folle |
| | một việc kinh doanh điên rồ |
| |  | Un fol espoir |
| | mối hi vọng điên rồ |
| |  | hoang dại; dại (cây cỏ) |
| |  | Folle avoine |
| | yến mạch dại |
| |  | quá đáng, quá mức; phi thường |
| |  | Folle dépense |
| | chi phí quá đáng |
| |  | Prix fou |
| | giá quá đắt |
| |  | Un succès fou |
| | một thành công phi thường |
| |  | Un monde fou |
| | người đông nghịt |
| |  | say mê |
| |  | Elle est folle de lui |
| | chị ta say mê nó |
| |  | Il est fou de littérature |
| | nó say mê văn học |
| |  | Être fou de music |
| | mê nhạc |
| |  | avoir une patte folle |
| |  | đi khập khiễng |
| |  | brise folle |
| |  | gió đổi chiều luôn |
| |  | être coiffé comme un chien fou |
| |  | tóc tai bù xù |
| |  | femme folle de son corps |
| |  | đàn bà dâm đãng |
| |  | fou rire |
| |  | trận cười ngặt nghẽo |
| |  | tête folle |
| |  | người hay làm liều |
 | Phản nghĩa Equilibré, normal, sensé. Calme, raisonnable, sage. Froid. Judicieux, rationnel. Réglé, régulier. |
| |  | người điên |
| |  | Maison de fous |
| | nhà thương điên |
| |  | người điên rồ |
| |  | người vui nhộn |
| |  | (động vật học) chim điên |
| |  | (sử học) anh hề trong triều |
| |  | comme un fou |
| |  | như một thằng điên, như một kẻ điên |
| |  | faire le fou |
| |  | chơi đùa vui vẻ, đùa nghịch |
| |  | histoire de fou |
| |  | (thân mật) chuyện vô lý khó tin |
| |  | la folle du logis |
| |  | (văn học) óc tưởng tượng |
| |  | plus on est de fous, plus on rit |
| |  | càng đông càng vui |
| |  | rire comme un fou |
| |  | cười như nắc nẻ |
 | Phản nghĩa Equilibré, normal, sensé. Calme, raisonnable, sage. Froid. Judicieux, rationnel. Réglé, régulier. |