 | [foudroyer] |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh chết bằng sét |
| |  | Deux personnes ont été foudroyées pendant l'orage |
| | hai người đã bị sét đánh chết trong cơn bão |
| |  | làm chết ngay |
| |  | Foudroyé par le courant à haute tension |
| | bị dòng điện cao áp giật chết ngay |
| |  | (nghĩa bóng) làm cho choáng người, làm cho đờ người |
| |  | Foudroyer quelqu'un du regard |
| | nhìn xoáy vào ai làm cho người ta đờ ra |