|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
foule
 | [foule] |  | danh từ giống cái | | |  | đám đông | | |  | Fendre la foule | | | rẽ đám đông | | |  | Se mêler dans la foule | | | trà trộn vào đám đông | | |  | La foule des curieux | | | đám đông những người tò mò | | |  | quần chúng | | |  | La voix de la foule | | | tiếng nói quần chúng | | |  | đám, loạt, đống | | |  | Une foule de faits | | | một loạt sự kiện | | |  | Une foule de visiteurs | | | một đám khách | | |  | Une foule de travaux | | | một đống việc | | |  | en foule | | |  | nhiều, thành đám đông, lũ lượt |
|
|
|
|