 | [fourrer] |
 | ngoại động từ |
| |  | lót da lông thú |
| |  | Fourrer une robe |
| | lót áo bằng da lông thú |
| |  | đút, nhét, tống, ấn |
| |  | Fourrer les mains dans ses poches |
| | đút tay vào túi |
| |  | Fourrer des objets dans un sac |
| | nhét đồ vào bị |
| |  | Fourrer quelqu'un en prison |
| | tống ai vào ngục |
| |  | Fourrer quelque chose dans la tête de quelqu'un |
| | nhồi nhét điều gì vào đầu óc ai |
| |  | Fourrer des friandises à un enfant |
| | tống cho đứa bé nhiều quà bánh |
| |  | (thân mật) để, đặt |
| |  | Où ai-je pu fourrer mon stylo ? |
| | không biết tôi đã để cái bút ở đâu rồi? |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) giáng cho |
| |  | Fourrer un souffet à un insolent |
| | giáng cho đứa hỗn láo một cái tát |
| |  | fourrer quelqu'un dedans |
| |  | lừa phỉnh ai |
| |  | fourrer son nez partout |
| |  | nhúng mũi vào mọi chuyện, tò mò |
| |  | fourrer tout dans son ventre |
| |  | (thông tục) ăn hết cả gia sản, có bao nhiêu ăn hết cả |