| [foutre] |
| ngoại động từ |
| | (thông tục) vứt, ném |
| | Foutre ses outils à terre |
| vứt đồ nghề xuống đất |
| | Foutre quelqu'un à la porte |
| đuổi ai ra khỏi cửa |
| | (nghĩa cũ) ăn nằm với, ngủ với |
| | làm tình |
| | Ils sont en train de foutre |
| chúng đang làm tình với nhau |
| | nện, đánh |
| | Foutre des coups |
| nện cho mấy đòn |
| | làm |
| | Il ne fout rien |
| nó chẳng làm gì cả |
| | cho |
| | envoyer qqn se faire foutre |
| | (thông tục) xạc ai, mắng ai |
| | foutre la paix |
| | để yên |
| | foutre le camp |
| | (thông tục) cuốn xéo |
| | foutre qqn dedans |
| | lừa phỉnh ai |
| | je n'en ai rien à foutre |
| | tôi không cần quan tâm, tôi mặc kệ |
| | ne pas en foutre une rame |
| | chẳng làm gì cả, không hề nỗ lực gì |
| thán từ |
| | ái chà! |
| danh từ giống đực |
| | (thông tục) tinh dịch |