Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frapper


[frapper]
ngoại động từ
đánh, đập
Frapper un enfant
đánh một đứa trẻ
Frapper un adversaire à terre
đánh gục đối thủ
Frapper les touches
đánh vào phím đàn
Frapper la terre du pied
lấy chân đập đất
đập vào; chiếu vào
Frapper les yeux
đập vào mắt
Pluie qui frappe le visage
mưa quất vào mặt
Lumière qui frappe le mur
ánh sáng chiếu vào tường
đâm, chém, bắn
Frapper d'un poignard
đâm một nhát dao găm
Frappé à mort
bị chém cho đến chết
La balle l'a frappé au coeur
viên đạn bắn vào tim nó
giết người, phạm tội sát nhân
l'assassin a encore frappé
tên sát nhân đã gây thêm một vụ giết người nữa
làm cho bị; trừng phạt; đánh vào
Être frappé d'apoplexie
bị ngập máu
Impôt qui frappe les riches
thuế đánh vào những người giàu
La loi frappe le coupable
pháp luật trừng phạt kẻ có tội
(nghĩa bóng) tác động mạnh, làm đau khổ
La mort de son père l'a beaucoup frappé
cái chết của bố hắn đã tác động mạnh đến hắn (làm hắn rất đau khổ)
rập nổi
Frapper une médaille
rập nổi một chiếc huy chương
ướp lạnh
Frapper du champagne
ướp lạnh rượu sâm banh
(từ cũ, nghĩa cũ) điểm (giờ)
L'horloge frappe onze heures
đồng hồđiểm mười một giờ
être frappé de
ngạc nhiên vì, kinh ngạc vì
frapper à mort
đánh đến chết, đâm chết; đặt vào một tình trạng nguy khốn
frapper un grand coup
dùng biện pháp kiên quyết, làm một hành động kiên quyết
nội động từ
đánh (vào), đập (vào)
Frapper sur un tambour
đánh (vào) trống
Frapper à la porte
đập cửa
frapper à la porte de quelqu'un
đến cầu cạnh ai
frapper à toutes les portes
cầu cạnh khắp nơi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.