 | [frapper] |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh, đập |
| |  | Frapper un enfant |
| | đánh một đứa trẻ |
| |  | Frapper un adversaire à terre |
| | đánh gục đối thủ |
| |  | Frapper les touches |
| | đánh vào phím đàn |
| |  | Frapper la terre du pied |
| | lấy chân đập đất |
| |  | đập vào; chiếu vào |
| |  | Frapper les yeux |
| | đập vào mắt |
| |  | Pluie qui frappe le visage |
| | mưa quất vào mặt |
| |  | Lumière qui frappe le mur |
| | ánh sáng chiếu vào tường |
| |  | đâm, chém, bắn |
| |  | Frapper d'un poignard |
| | đâm một nhát dao găm |
| |  | Frappé à mort |
| | bị chém cho đến chết |
| |  | La balle l'a frappé au coeur |
| | viên đạn bắn vào tim nó |
| |  | giết người, phạm tội sát nhân |
| |  | l'assassin a encore frappé |
| | tên sát nhân đã gây thêm một vụ giết người nữa |
| |  | làm cho bị; trừng phạt; đánh vào |
| |  | Être frappé d'apoplexie |
| | bị ngập máu |
| |  | Impôt qui frappe les riches |
| | thuế đánh vào những người giàu |
| |  | La loi frappe le coupable |
| | pháp luật trừng phạt kẻ có tội |
| |  | (nghĩa bóng) tác động mạnh, làm đau khổ |
| |  | La mort de son père l'a beaucoup frappé |
| | cái chết của bố hắn đã tác động mạnh đến hắn (làm hắn rất đau khổ) |
| |  | rập nổi |
| |  | Frapper une médaille |
| | rập nổi một chiếc huy chương |
| |  | ướp lạnh |
| |  | Frapper du champagne |
| | ướp lạnh rượu sâm banh |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) điểm (giờ) |
| |  | L'horloge frappe onze heures |
| | đồng hồđiểm mười một giờ |
| |  | être frappé de |
| |  | ngạc nhiên vì, kinh ngạc vì |
| |  | frapper à mort |
| |  | đánh đến chết, đâm chết; đặt vào một tình trạng nguy khốn |
| |  | frapper un grand coup |
| |  | dùng biện pháp kiên quyết, làm một hành động kiên quyết |
 | nội động từ |
| |  | đánh (vào), đập (vào) |
| |  | Frapper sur un tambour |
| | đánh (vào) trống |
| |  | Frapper à la porte |
| | đập cửa |
| |  | frapper à la porte de quelqu'un |
| |  | đến cầu cạnh ai |
| |  | frapper à toutes les portes |
| |  | cầu cạnh khắp nơi |