|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
frayer
| [frayer] | | ngoại động từ | | | mở lối, khai thông | | | Frayer un passage | | mở một lối đi | | | cọ vào, xát vào | | | Le boeuf fraye sa tête aux arbres | | con bò cọ đầu vào cây | | | (y học) làm viêm tấy do cọt xát, làm hăm (da) | | nội động từ | | | đẻ trứng, thụ tinh trứng (cá) | | | (nghĩa bóng) giao thiệp, đi lại | | | Ne frayez pas avec les médisants | | đừng giao thiệp với những người hay nói xấu | | | mòn đi (tiền bạc) |
|
|
|
|