frayer
 | [frayer] |  | ngoại động từ | | |  | mở lối, khai thông | | |  | Frayer un passage | | | mở một lối đi | | |  | cọ vào, xát vào | | |  | Le boeuf fraye sa tête aux arbres | | | con bò cọ đầu vào cây | | |  | (y học) làm viêm tấy do cọt xát, làm hăm (da) |  | nội động từ | | |  | đẻ trứng, thụ tinh trứng (cá) | | |  | (nghĩa bóng) giao thiệp, đi lại | | |  | Ne frayez pas avec les médisants | | | đừng giao thiệp với những người hay nói xấu | | |  | mòn đi (tiền bạc) |
|
|