frisson
 | [frisson] |  | danh từ giống đực | | |  | (y học) cơn run rét | | |  | sự run, sự rùng mình (vì rét) | | |  | (nghĩa bóng) sự run lên (vì sợ, vì tức.) | | |  | (thơ ca) sự rung rinh; tiếng rì rào; tiếng xào xạc | | |  | donner le frisson | | |  | làm cho sợ | | |  | le grand frisson | | |  | lúc cực khoái (khi giao cấu) |
|
|