 | [fréquentable] |
 | tÃnh từ |
| |  | có thể lui tới, có thể đến chơi được (nơi chốn) |
| |  | Ce quartier n'est pas fréquentable |
| | khu phố nà y không thể lui tới được |
| |  | có thể giao du được (ngưá»i) |
| |  | Un individu peu fréquentable |
| | một tên khó có thể giao du |
 | phản nghĩa Infréquentable. |