fuir
 | [fuir] |  | nội động từ | | |  | chạy trốn; trốn tránh | | |  | Fuir à travers champs | | | chạy trốn qua đồng ruộng | | |  | Fuir devant un danger | | | chạy trốn trước nguy hiểm (trốn chạy nguy hiểm) | | |  | Fuir devant ses responsabilités | | | trốn tránh trách nhiệm | | |  | Fuir son pays | | | từ bỏ quê hương, đất nước | | |  | chảy, chạy | | |  | Le ruisseau fuit dans la vallée | | | suối chảy khuất vào thung lũng | | |  | Chaîne de montagnes qui fuit vers la mer | | | dãy núi chạy dài ra biển | | |  | qua nhanh | | |  | L'hiver a fui | | | mùa đông qua nhanh | | |  | hớt về phía sau | | |  | Front qui fuit | | | trán hớt về phía sau | | |  | xì ra, rỉ ra, rò | | |  | Gaz qui fuit | | | hơi xì ra | | |  | Tonneau qui fuit | | | thùng rò | | |  | lún | | |  | Sol qui fuit sous nos pas | | | đất lún dưới bước chân | | |  | faire fuir qqn | | |  | săn đuổi ai, làm cho ai khiếp sợ |  | ngoại động từ | | |  | tránh xa, lánh xa | | |  | Fuir le danger | | | tránh xa nguy hiểm | | |  | Fuir le monde | | | lánh xa mọi người | | |  | en fuyant le loup, rencontrer la louve | | |  | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |  | phản nghĩa Approcher, demeurer, résister, rester, tenir. Affronter, chercher, endurer; endosser, rechercher. |
|
|