| [fʌnd] |
| danh từ |
| | kho hay nguồn dự trữ cái gì |
| | a fund of jokes, knowledge, experience |
| một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm |
| | món tiền gửi lại hoặc hoặc dành cho một mục đích riêng biệt quỹ |
| | relief fund |
| quỹ cứu tế |
| | pension fund |
| quỹ lương hưu; quỹ hưu bổng |
| | church restoration fund |
| quỹ trùng tu nhà thờ |
| | (số nhiều) nguồn tài chính; tiền bạc |
| | government funds |
| ngân quỹ của chính phủ |
| | I'm short of funds, so I'll pay you next week |
| Tôi đang thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh |
| | in funds |
| có tiền, nhiều tiền |
| | (số nhiều) quỹ công trái nhà nước |
| ngoại động từ |
| | chuyển (một món nợ) thành dài hạn với một lãi suất cố định |
| | cấp tiền cho (một hội, một đề án....); tài trợ |
| | the government is funding another unemployment scheme |
| chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác |