|  | ['fjuəri] | 
|  | danh từ | 
|  |  | cơn giận dữ điên cuồng và mãnh liệt; cơn điên tiết; sự thịnh nộ | 
|  |  | in a fury | 
|  | đang cơn giận dữ | 
|  |  | speechless with fury | 
|  | giận đến nỗi không nói được | 
|  |  | trạng thái hoặc tình trạng xúc động cao độ, nhất là giận dữ và vui sướng | 
|  |  | he was in one of his uncontrollable furies | 
|  | anh ấy ở trong trạng thái giận dữ không kiềm chế nổi | 
|  |  | she flew into a fury when I wouldn't lend her any money | 
|  | bà ấy nổi khùng khi tôi không cho vay đồng nào | 
|  |  | sức mạnh hoặc sự dữ dội của hành động, thời tiết....... | 
|  |  | the fury of the storm abated | 
|  | sức mạnh của cơn bão đã giảm xuống | 
|  |  | the fury of the wind | 
|  | sức mạnh mãnh liệt của cơn gió | 
|  |  | the fury of the battle | 
|  | tính chất ác liệt của trận đánh | 
|  |  | người giận dữ hung tợn (nhất là đàn bà hoặc con gái); sư tử Hà đông | 
|  |  | (The Furies) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn, được đưa từ địa ngục lên để trừng trị tội ác | 
|  |  | like fury | 
|  |  | với cố gắng, tốc độ, sự tập trung.... lớn; như điên | 
|  |  | he ran like fury to catch the bus | 
|  | anh ấy chạy như điên để kịp lên xe búyt |