| [fécond] |
| tÃnh từ |
| | (có khả năng) sinh sản; mắn (đẻ) |
| | La femme n'est féconde que pendant la période de l'ovulation |
| phụ nữ chỉ có khả năng sinh đẻ trong thá»i kì trứng rụng |
| | Fleur féconde |
| hoa sinh sản |
| | Graine féconde |
| hạt sinh sản |
| | Race de lapins très féconde |
| nòi thỠrất mắn |
| | mà u mỡ, phì nhiêu |
| | Terre féconde |
| đất mà u mỡ |
| | Champs féconds |
| cánh đồng phì nhiêu mà u mỡ |
| | dồi dà o, phong phú, sản xuất nhiá»u, có nhiá»u |
| | Ecrivain fécond |
| nhà văn há»c viết nhiá»u |
| | Jour fécond en événements |
| ngà y có nhiá»u sá»± kiện |
| | Esprit fécond |
| đầu óc già u sức tưởng tượng |
| phản nghĩa Stérile, improductif, infécond, ingrat, pauvre. |