 | [fête] |
 | danh từ giống cái |
| |  | lá»…, há»™i |
| |  | Fête de Pâques |
| | lễ Phục sinh |
| |  | Fête de la victoire |
| | hội chiến thắng |
| |  | La fête du bicentenaire |
| | lễ kỷ niệm hai trăm năm |
| |  | La fête nationale |
| | lễ quốc khánh |
| |  | ngà y lễ thánh bổn mạng |
| |  | Souhaiter la fête à quelqu'un |
| | chúc mừng ngà y lễ thánh bổn mạng của ai |
| |  | buổi chiêu đãi; cuộc liên quan |
| |  | Offrir une fête |
| | chiêu đãi |
| |  | cuá»™c truy hoan |
| |  | Après une nuit de fête et de dépenses |
| | sau một đêm truy hoan phung phà |
| |  | sự vui vẻ, sự hạnh phúc |
| |  | air de fête |
| | nét mặt vui tươi |
| |  | donner un air de fête à quelque chose |
| |  | tô điểm cái gì |
| |  | en fête |
| |  | vui vẻ, vui tươi |
| |  | être à la fête |
| |  | cảm thấy rất hà i lòng, hạnh phúc |
| |  | faire fête |
| |  | khoản háºu đãi, tiếp đãi long trá»ng |
| |  | faire la fête |
| |  | chÆ¡i bá»i phóng túng |
| |  | n'être pas à la fête |
| |  | ở trong hoà n cảnh khó khăn, khó nhá»c |
| |  | ne s'être jamais trouvé à pareille fête |
| |  | chưa từng thấy gì vui vẻ bằng |
| |  | se faire une fête |
| |  | lấy là m vui mừng vá», lấy là m sung sướng vá» |
 | đồng âm Faîte. |