| [ganh] |
| | to envy; to be envious/jealous |
| | Ganh tài với bạn |
| To be envious of one's friend's talent |
| | Nó ganh điểm của tôi |
| He is jealous of the marks I got |
| | Ông đâu có gì phải ganh với họ: Họ giàu, ông cũng giàu cơ mà |
| You have no reason to be envious of them: They are wealthy and so are you |
| | Thà bị ganh hơn là bị khinh |
| | Better be envied than pitied |