|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gardien
 | [gardien] |  | danh từ | | |  | người giữ, người canh giữ | | |  | Gardien de prison | | | người canh giữ nhà lao, giám thị trại giam | | |  | Gardien de but | | | (thể dục thể thao) thủ thành, thủ môn | | |  | người chăn | | |  | Gardien de bestiaux | | | người chăn súc vật | | |  | (nghĩa bóng) người gìn giữ | | |  | Gardien des traditions | | | người gìn giữ truyền thống | | |  | (thể dục, thể thao) thủ thành, thủ môn | | |  | gardiens de la paix | | |  | cảnh sát (ở Pari) |  | tính từ | | |  | (Ange gardien) thần bản mệnh |
|
|
|
|