máy để sản xuất điện năng; máy phát điện (cũng) dynamo
the generator has started up/broken down
máy phát điện đã khởi động/hỏng
máy móc hoặc thiết bị sản xuất hơi nước, khí...
an ultrasonic generator
máy phát siêu âm
(Tech) máy tạo sóng; bộ dao động; bộ tạo, bộ sinh; máy phát điện; chương trình tạo lập
(hình học) [phần tử, hàm] sinh; (máy tính) máy phát g. of a group các phần tử sinh của một nhóm g. of a quadric đường sinh của một quađric g. of a surface đường sinh của một mặt kẻ g. of a surface of translation đường sinh của một mặt tịnh tiến clock pulse g. máy phát xung đồng bộ component g. (máy tính) máy phát hợp phần delay g. (máy tính) máy phát trễ double g. of a ruled surface đường sinh kép của một mặt trễ electronic g. (máy tính) máy phát điện tử function g. (máy tính) máy phát hàm, máy biến đổi harmonic g. (máy tính) máy phát hoà ba information g. (máy tính) nguồn tin narrow-pulse g. (máy tính) máy phát các xung hẹp noise g. (máy tính) máy phát tiếng ồn rectilinear g. (hình học) các đường sinh thẳng simulative g.(hình học) máy phát phỏng theo square-law function g. (máy tính) máy bình thường stational g. of a ruled surface đường sinh dừng của một mặt kẻ synchronizing g. (máy tính) máy phát đồng bộ timing g. máy phát theo thời gian trigger g. bộ xúc phát, máy phát trigơ
/'dʤenəreitə/
danh từ người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành máy sinh, máy phát; máy phát điện an ultrasonic generator máy phát siêu âm