Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ghim


dt Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo: Dùng ghim gài huân chương trên ve áo.

đgt Gài bằng : Ghim tập hoá đơn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.