| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| giăm 
 
 
  d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn. 
 
  I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay. 
 
  t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm. 
 
 
 |  |  
		|  |  |