Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giơ


1 đg. 1 Đưa cao lên hoặc đưa ra phía trước. Giơ tay vẫy. Cầm đèn giơ cao lên. Giơ tay xin hàng. Giơ roi doạ đánh. 2 Để lộ cả ra ngoài (cái thường được che kín). Quần rách giơ cả đầu gối. Gầy giơ xương.

2 (id.). x. rơ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.