Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giọt


d. Hạt chất lỏng : Giọt nước ; Giọt mực.

đg. 1. Nện, đập bằng búa : Giọt bạc ; Giọt đồng. 2. Đánh (thtục) : Giọt cho một trận.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.