Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giồ


t. Nh. Giô: Trán giồ.

đg. 1. Xô ra: Chó giồ ra cắn. 2. Nổi lên: Sóng giồ quá đầu người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.