Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gosse


[gosse]
danh từ
(thân mật) cậu bé, cô bé
Un gosse d'une dizaine d'années
một cậu bé khoảng mười tuổi
(thông tục) con; con nít; trẻ con
Une femme avec ses gosses
một bà với các con bà
tính từ
bé con
J'étais encore tout gosse
lúc ấy tôi còn bé con


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.