|  grumble 
  
 
 
 
 
  grumble |  | ['grʌmbl] |  |  | danh từ |  |  |  | sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu |  |  |  | he is full of grumbles |  |  | hắn lúc nào cũng càu nhàu |  |  |  | sự lầm bầm; tiếng lầm bầm |  |  | động từ |  |  |  | càu nhàu, cằn nhằn |  |  |  | to grumble at (over, about) something |  |  | càu nhàu về cái gì |  |  |  | gầm lên (sấm) |  |  |  | thunder grumbling in the distance |  |  | sấm rền ở đằng xa | 
 
 
  /'grʌmbl/ 
 
  danh từ 
  sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu 
  he is full of grumbles  hắn lúc nào cũng càu nhàu 
  sự lầm bầm; tiếng lầm bầm 
 
  động từ 
  càu nhàu, cằn nhằn 
  to grumble at (over, about) something  càu nhàu về cái gì 
  lẩm bẩm, lầm bầm 
  to grumble (out) a reply  lẩm bẩm vặc lại 
  gầm lên (sấm) 
  thunder grumbling in the distance  sấm rền ở đằng xa 
 
 |  |