 | [gueux] |
 | danh từ giống đực |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) kẻ ăn mày, kẻ ăn xin |
| |  | (nghĩa rộng) kẻ nghèo khổ, kẻ đói rách |
| |  | Mener une vie de gueux |
| | sống cuộc sống nghèo khổ đói rách |
| |  | đồ vô lại |
| |  | herbe aux gueux |
| |  | (thực vật học) như clématite |
| |  | velours de gueux |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) nhung vải kẻ |