guy
guy | [gai] | | danh từ | | | bù nhìn; ngáo ộp | | | người ăn mặc kỳ quái | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã | | | who's that guy? | | anh chàng ấy là ai thế? | | | (từ lóng) sự chuồn | | | to do a guy | | đánh bài chuồn | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu | | ngoại động từ | | | bêu hình nộm (của ai) | | | chế giễu (ai) | | nội động từ | | | (từ lóng) chuồn |
/gai/
danh từ dây, xích
ngoại động từ buộc bằng dây, xích lại
danh từ bù nhìn; ngáo ộp người ăn mặc kỳ quái (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã who's that guy? anh chàng ấy là ai thế? (từ lóng) sự chuồn to give the guy to chuồn khỏi, bỏ đi to do a guy đánh bài chuồn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu
ngoại động từ bêu hình nộm (của ai) chế giễu (ai)
nội động từ (từ lóng) chuồn
|
|