Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gí


d. Chỗ để trắng không nhuộm ở chéo khăn, đầu vải, để đánh dấu: Gí khăn; Gí áo.

Ä‘g. Äể sát vào: Gí hòn than vào rÆ¡m.

ph. Nói ở yên, nằm nép một chỗ: Chết gí; Nằm gí; Bẹp gí.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.