Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gượng


I. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.