Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gọn


1.t. Có vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà: Văn gọn. 2.ph. Trọn, hết: Ăn gọn nồi cơm. Gọn lỏn. Nh. Gọn thon lỏn. Gọn thon lỏn. Vừa vặn, không thừa: Thằng bé nằm gọn thon lỏn trong nôi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.