|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
gốc
 | souche; pied; racine | | |  | Đốt gốc sau khi đốn cây | | | brûler les souches après l'abattage | | |  | Gốc cây | | | pied de l'arbre | | |  | Gốc mũi | | | racine du nez | | |  | origine | | |  | Một từ gốc ngoại lai | | | un mot d'origine étrangère | | |  | source; base; fondement | | |  | Kinh tuyến gốc | | | méridien d'origine | | |  | Gốc của đạo đức chân chính | | | source du vrai bonheur | | |  | Gốc của đạo đức | | | fondement de la morale | | |  | (kinh tế, tài chính) capital | | |  | Gốc và lãi | | | capital et intérêts | | |  | (hóa học) radical | | |  | âm gốc | | |  | (âm nhạc) note fondamentale |
|
|
|
|