|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
gột
| enlever (une tache) avec de l'eau; délaver; décrotter | | | (nghĩa bóng) expurger | | | Gột những tư tưởng hủ bại | | expurger des idées surannées | | | agiter | | | có bột mới gột nên hồ | | | il ne saurait sortir d'un sac que ce qui y est |
|
|
|
|