Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
gột


đgt. Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc: gột vết bùn trên áo.

2 đgt. Quấy cho đặc sánh lại: có bột mới gột nên hồ (tng.).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.