habile
 | [habile] |  | tính từ | | |  | khéo, khéo léo, khéo tay | | |  | Un habile ouvrier | | | một người thợ khéo | | |  | Des mains habiles | | | những bàn tay khéo léo | | |  | Être habile de ses mains | | | khéo tay | | |  | khéo, khôn khéo | | |  | Un avocat habile | | | một luật sư khôn khéo | | |  | Être habile dans les relations sociales | | | khôn khéo trong mối quan hệ xã hội | | |  | Une démarche habile | | | cuộc vận động khôn khéo | | |  | thông thái, uyên bác |  | phản nghĩa Gauche, inhabile, maladroit |  | danh từ | | |  | (Les habiles) (nghĩa xấu) tụi ranh ma quỷ quái |
|
|