|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
han
1 dt (thực) Loài cây song tử diệp, lá có lông, hễ chạm phải là sinh ra ngứa và rát: Bị ngứa như sờ phải lá han.
2 đgt Như Hỏi (cũ): Thấy có ai han, chớ đãi đằng (NgTrãi); Trước xe lời lả han chào (K).
3 tt Bị gỉ: Cái nồi này han rồi.
|
|
|
|