Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
hay


connaître; savoir; être au courant de
Nó cho tôi hay là nó sẽ đi
il m'a fait connaître qu'il partirait
Tôi không hay gì về việc ấy
je ne sais rien de cette affaire
Ông ta hay chuyện ấy rồi
il est au courant de cette affaire
bon; beau; joli; intéressant; chic; attachant; captivant; excellent; avantageux; efficace
Con ngựa hay
bon cheval
Lý lẽ hay
bon argument
Quyển sách hay
beau livre
Câu thơ hay
joli vers
Chi tiết hay
détail intéressant
Cuốn tiểu thuyết hay
roman attachant
Bộ phim hay
film captivant
ý hay
exellente idée
Việc hay
affaire avantageuse
Vị thuốc hay
remède efficace
bon; calé
Thầy thuốc hay
médecin calé
(mỉa mai) curieux; bizarre
Thằng này hay nhỉ
tu es vraiment curieux
Hay chưa! ai bảo nó đến?
c'est bizarre! qui lui a dit de venir?
souvent; fréquemment
ông ta hay đi vắng
il est souvent absent
Điều ấy hay xảy ra
cela arrive fréquemment
Cô ta hay hát và hát hay
elle chante souvent et elle chante bien
ou; ou bien
Cha nó hay mẹ nó
son père ou sa mère
Đi hay ở
partir ou rester
Cái nâu hay cái đen, cái nào cũng thế
ou bien le noir, c'est kif-kif
hay hay
(redoublement; sens atténué) asseez joli; assez beau; assez intéressant
trăm hay không bằng tay quen
l'expérience fait le maître



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.