| connaître; savoir; être au courant de |
| | Nó cho tôi hay là nó sẽ đi |
| il m'a fait connaître qu'il partirait |
| | Tôi không hay gì về việc ấy |
| je ne sais rien de cette affaire |
| | Ông ta hay chuyện ấy rồi |
| il est au courant de cette affaire |
| | bon; beau; joli; intéressant; chic; attachant; captivant; excellent; avantageux; efficace |
| | Con ngựa hay |
| bon cheval |
| | Lý lẽ hay |
| bon argument |
| | Quyển sách hay |
| beau livre |
| | Câu thơ hay |
| joli vers |
| | Chi tiết hay |
| détail intéressant |
| | Cuốn tiểu thuyết hay |
| roman attachant |
| | Bộ phim hay |
| film captivant |
| | ý hay |
| exellente idée |
| | Việc hay |
| affaire avantageuse |
| | Vị thuốc hay |
| remède efficace |
| | bon; calé |
| | Thầy thuốc hay |
| médecin calé |
| | (mỉa mai) curieux; bizarre |
| | Thằng này hay nhỉ |
| tu es vraiment curieux |
| | Hay chưa! ai bảo nó đến? |
| c'est bizarre! qui lui a dit de venir? |
| | souvent; fréquemment |
| | ông ta hay đi vắng |
| il est souvent absent |
| | Điều ấy hay xảy ra |
| cela arrive fréquemment |
| | Cô ta hay hát và hát hay |
| elle chante souvent et elle chante bien |
| | ou; ou bien |
| | Cha nó hay mẹ nó |
| son père ou sa mère |
| | Đi hay ở |
| partir ou rester |
| | Cái nâu hay cái đen, cái nào cũng thế |
| ou bien le noir, c'est kif-kif |
| | hay hay |
| | (redoublement; sens atténué) asseez joli; assez beau; assez intéressant |
| | trăm hay không bằng tay quen |
| | l'expérience fait le maître |