| [hi:p] |
| danh từ |
| | đống |
| | a heap of sand/rubbish/books |
| một đống cát/rác/sách |
| | the building was reduced to a heap of rubble |
| toà nhà chỉ còn là một đống gạch vụn |
| | she collapsed on the floor in a heap |
| cô ta ngã phịch xuống sàn nhà |
| | heaps of something |
| | rất nhiều |
| | heaps of times |
| rất nhiều lần |
| | heaps of people |
| rất nhiều người |
| | I've heaps to tell you |
| tôi có rất nhiều chuyện muốn nói với anh |
| | he is heaps better |
| nó (khá) đỡ nhiều rồi |
| ngoại động từ |
| | (to heap something up) xếp thành đống, chất đống |
| | to heap (up) stones to form a dam |
| xếp đá làm thành một con đập |
| | to heap up riches |
| tích luỹ của cải |
| | (to heap something on somebody / something; to heap somebody / something with something) chất hoặc đặt cái gì thành một chồng lên ai/cái gì |
| | to heap a cart with goods |
| chất đầy hàng lên xe bò |
| | to heap food on one's plate/heap one's plate with food |
| chất đầy thức ăn lên đĩa của mình |
| | to heap praise on somebody |
| không ngớt lời khen ngợi ai |
| | to heap insults on someone |
| chửi ai như tát nước vào mặt |
| | to heap someone with favours |
| ban cho ai nhiều đặc ân |
| | to heap coals of fire on somebody's head |
| | làm cho ai cảm thấy hối hận vì đối xử tồi tệ với mình bằng cách đối xử tốt lại với họ; lấy ơn trả oán; lấy thiện trả ác |