| ['hevn] |
| danh từ |
| | thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
| | to be in heaven |
| lên thiên đường, chết |
| | Ngọc hoàng, Thượng đế, trời |
| | it was the will of Heaven |
| đó là ý trời |
| | by heaven!; good heavens! |
| trời ơi! |
| | (văn học) bầu trời, khoảng trời |
| | the broad expanse of heaven |
| khoảng trời rộng bao la |
| | the heavens |
| khoảng trời |
| | niềm hạnh phúc thần tiên |
| | to move heaven and earth |
| | (xem) move |
| | in the seventh heaven |
| | vui sướng tuyệt trần |
| | seventh heaven |
| | heaven of heavens |
| | trên cao chín tầng mây (nơi Thượng đế ở, theo đạo Do thái) |
| | for Heaven's sake |
| | Heavens above |
| | Chúa ơi! Lạy Chúa! Trời ơi! |
| | Heaven forbid that... |
| | lạy trời cho..... đừng..... |
| | Heaven forbid that he should fail in the examination |
| lạy trời cho anh ta đừng thi hỏng |
| | Heaven knows |
| | chỉ có trời biết! |
| | the heavens opened |
| | trời bắt đầu mưa như trút |
| | to stink/to smell to high heaven |
| | toả ra một mùi khó chịu |