Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hia


dt Giày bằng vải, cổ cao đến gần đầu gối của quan lại xưa khi mặc triều phục, ngày nay các diễn viên tuồng đóng vai quan cũng đi hia: Với bộ áo lam, mũ tế, đôi hia, rõ ra tuồng mũ áo, râu ria (Tú-mỡ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.