hitch
hitch | [hit∫] | | danh từ | | | cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ | | | (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây | | | sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở | | | everything went off without a hitch | | mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự đi nhờ xe, sự vẫy xe xin đi nhờ | | | (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân | | động từ | | | buộc vào; buộc móc vào; buộc vòng vào | | | to hitch a horse to a fence | | buộc ngựa vào hàng rào | | | to hitch a rope round a branch | | buộc thòng lọng dây thừng vào cành cây | | | đi (nhờ) xe của người khác | | | to hitch round Saigon | | dạo khắp Sài Gòn bằng cách đi nhờ xe | | | Can they hitch a lift with you as far as their village? | | Họ đi nhờ xe ông về làng được chứ? | | | to hitch a ride to the hospital on a police car | | đi nhờ xe cảnh sát đến bệnh viện | | | to get hitched | | | bị trói buộc; (nghĩa bóng) lấy vợ lấy chồng | | | to hitch something up | | | kéo lên (nói về quần áo) | | | he hitched up his trousers before sitting cross-legged on the floor | | anh ta kéo quần lên trước khi ngồi xếp bằng trên sàn |
/hitʃ/
danh từ cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở everything went off without a hitch mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân
ngoại động từ giật mình, kéo mạnh; ( up) giật lên, kéo mạnh lên to hitch (up) one's trousers kéo quần lên buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào to hitch a horse to a fence buộc ngựa vào hàng rào cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện)
nội động từ chạy giật lên bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ( together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ
|
|