|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
hiền
| doux; bon | | | Cô ấy hiền và dễ thương | | elle est douce et aimable | | | Mẹ hiền | | bonne mère | | | hiền như bụt | | | bon comme le bon Dieu; bon comme le pain | | | người hiền | | | le sage | | | ở hiền gặp lành | | | qui bien fera, bien trouvera; une bonne action n'est jamais sans récompense |
|
|
|
|