Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiền


1 I. tt. 1. Không dữ, không gây nguy hại cho con người: ở hiền gặp lành. 2. Tốt, ăn ở phải đạo: bà mẹ hiền dâu hiền rể thảo. II. dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng: nhà vua ra chiếu cầu hiền.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.