Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiểm


tt 1. Nói nơi trọng yếu và khó đi lại: Đóng quân ở một nơi hiểm 2. Nói phần của thân thể được che kín: Nó đánh người ta vào chỗ hiểm 3. Độc ác: Dễ dò bụng hiểm, khôn ngừa mưu gian (NĐM).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.