homologue
 | [homologue] |  | tính từ | | |  | (sinh vật học; sinh lý học) cùng nguồn | | |  | (hoá học) đồng đẳng | | |  | (toán học) đồng điều |  | phản nghĩa Hétérologue |  | danh từ | | |  | người tương đương, người đồng nhiệm | | |  | Le ministre des Finances s'est entretenu avec son homologue belge | | | ông bộ trưởng bộ tài chính nói chuyện với ông đồng nhiệm Bỉ |
|
|