Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
homonym




homonym
['hɔmənim]
danh từ
từ có cách viết và cách phát âm giống hệt một từ khác, nhưng không đồng nghĩa với từ khác đó; từ đồng âm (see see chẳng hạn)
như namesake


/'hɔmənim/

danh từ
từ đồng âm
người trùng tên

Related search result for "homonym"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.