 | ['ɔnistli] |
 | phó từ |
| |  | lương thiện; trung thực; ngay thẳng; thành thật |
| |  | to deal honestly with somebody |
| | xử sự trung thực với ai |
| |  | I don't honestly know |
| | tôi không biết thật mà, thực tình là tôi không biết |
| |  | honestly, that's all the money I've got! |
| | nói thật là tôi chỉ có bấy nhiêu tiền! |
| |  | (dùng để biểu thị sự bất bình) |
| |  | Honestly! What a fuss! |
| | Trời! Om sòm quá đỗi! |