Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
horror





horror
['hɔrə]
danh từ
sự khiếp sợ; sự ghê rợn; nỗi kinh hoàng
I recoiled in horror from the snake
Con rắn làm tôi sợ giật lùi người lại
To her horror, she saw him fall
Cô ấy kinh hoàng nhìn thấy ông ta rơi xuống
I've a horror of being trapped in a broken lift
Tôi rất sợ bị kẹt trong thang máy hỏng
sự căm thù sâu sắc
I've a deep horror of cruelty
Tôi rất căm thù sự tàn bạo
sự ghê tởm
It's hard to appreciate the full horror of life in a concentration camp
Thật khó nói hết được nỗi ghê tởm cuộc sống trong trại tập trung
vật hoặc người gây ra lòng căm thù hoặc nỗi sợ hãi
The horrors of war
Những điều khủng khiếp của chiến tranh
kẻ tinh quái; kẻ ma mãnh
Her son is a right little horror
Con trai cô ấy quả là một đứa tinh quái
(the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)
tính từ
ly kỳ; rùng rợn; kinh dị
horror film
phim kinh dị


/'hɔrə/

danh từ
sự khiếp, sự ghê rợn
điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
sự ghét độc địa, sự ghê tởm
(y học) sự rùng mình
(the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "horror"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.