| [hoà ] |
| | to dissolve |
| | Hoà viên thuốc và o chén nước chè |
| To dissolve a pill in a cup of tea. |
| | Hoà má»™t Ãt muối và o nÆ°á»›c |
| To dissolve some salt in water |
| | (thể dục thể thao) to draw; to tie |
| | Ván cỠhoà |
| The game of chess ended in a draw/tie; The game of chess was drawn |
| | Äá»™i Pháp và Äức hoà nhau |
| France drew against Germany; France tied with Germany; France and Germany tied with each other |
| | Hai đội hoà nhau |
| The score is even; the game/match is drawn; the result is a draw |
| | Thắng hai tráºn và hoà ba tráºn |
| Two wins and three draws |
| | Tráºn đấu chá»n xem ai thắng tuyệt đối trong số những đấu thủ Ä‘ang hoà nhau |
| Tie-breaker |
| | xem là m hoà |
| | Ta hoà với nhau nhé? |
| Let's make up!; Let's be friends again! |
| | Trên thuáºn dÆ°á»›i hoà |
| | To agree with one's superiors and get on with one's inferiors; To live in perfect harmony with everyone |