Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
huitaine


[huitaine]
danh từ giống cái
khoảng tám, độ tám
Une huitaine de personnes
khoảng tám người
khoảng tám ngày; (nghĩa rộng) tuần lễ
Il part dans une huitaine
anh ta ra đi trong một tuần lễ
à huitaine
ngày này tuần sau


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.