|  hunch 
  
 
 
 
 
  hunch |  | ['hʌnt∫] |  |  | danh từ |  |  |  | cái bướu |  |  |  | miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt) |  |  |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm |  |  |  | to have a hunch that |  |  | có linh cảm rằng |  |  | ngoại động từ |  |  |  | gập cong, uốn cong |  |  |  | to hunch one's shoulders |  |  | khom vai | 
 
 
  /'hʌntʃ/ 
 
  danh từ 
  cái bướu 
  miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt) 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) linh cảm 
  to have a hunch that  có linh cảm rằng 
 
  ngoại động từ 
  khom xuống, gập cong, uốn cong !to hunch up (out) 
  làm thành gù; gù 
 
 |  |